555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [dạ gà trực tiep]
Ghi vào trong dạ. Bụng con người, coi là biểu tượng của tình cảm, thái độ chủ đạo và kín đáo đối với người, với việc.
29 thg 6, 2025 · 1. dạ là gì? dạ (trong tiếng Anh là “stomach” hoặc “woolen cloth” tùy ngữ cảnh) là danh từ chỉ một số khái niệm khác nhau trong tiếng Việt, được sử dụng phổ biến trong đời sống hàng ngày cũng như trong văn chương, ngôn ngữ giao tiếp.
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'dạ' trong tiếng Việt. dạ là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Tìm hiểu định nghĩa của 'dạ'. Kiểm tra cách phát âm, từ đồng nghĩa và ngữ pháp. Duyệt tìm các ví dụ về cách dùng 'dạ' trong tập sao lục Tiếng Việt tuyệt vời.
Dạ là gì: bụng con người, coi là biểu tượng của khả năng nhận thức và ghi nhớ, bụng con người, coi là biểu tượng của tình cảm, thái độ chủ đạo và kín đáo đối với người, với việc, Danh...
Bài viết này sẽ phân tích sâu về định nghĩa, ngữ nghĩa, và ảnh hưởng của 'dạ' trong văn hóa ngôn ngữ Việt Nam, từ những thay đổi nghĩa qua thời đại đến các trường hợp sử dụng đặc biệt của từ này.
Điều đặc biệt là mỗi câu trả lời của bác luôn có chữ ‘Dạ’ đệm ở đầu câu: “Dạ, hồi còn thanh niên tui cũng ham chơi lắm cô.”, “Dạ, cháu nó còn dở dang chén cơm cô vui lòng ngồi chờ chút.”, “Dạ, xin lỗi cô, hai bác bên nhà năm nay chắc còn mạnh?”.
Danh từ bụng con người, về mặt chức năng làm nơi chứa và làm tiêu hoá thức ăn, hoặc chứa thai ăn lót dạ bụng mang dạ chửa dạ yếu Đồng nghĩa: bụng
(Danh) Đêm, ban đêm, buổi tối. Như: “dạ dĩ kế nhật” 夜 以 繼 日 suốt ngày đêm, “túc hưng dạ mị” 夙 興 夜 寐 sớm dậy tối ngủ.
dạ trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ dạ trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
Bài viết được đề xuất: